UPS
– 2KVA/1800W
– Ổn áp tự động, ứng dụng cho các thiết bị như server, thiết bị mạng, thiết bị y tế, truyền thông truyền hình…
– Điện áp đầu vào (140 ~ 295V, 50/60Hz), điện áp đầu ra (220V, 50/60Hz), sóng sin chuẩn, thời gian chuyển mạch 0ms
– Khả năng chịu quá tải: 105% ~ 150% chuyển chế độ bypass sau 30 giây
– Thời gian sạc: >4h đạt 90%
– Cổng giao tiếp: USB, RJ45, SNMP slot
– Phần mềm quản lý điều khiển shutdown hệ thống Windows, Linux, Ubuntu
– Bảo hành 24 tháng
– Công suất: 1000VA / 600W
– Nguồn vào: + Điện áp 220VAC (165 – 265VAC)
+ Tần số 50Hz (43 – 57Hz)
– Kết nối lấy điện ngõ vào: Dây điện có phích cắm chuẩn NEMA
– Nguồn ra: + Điện áp 220V +/- 10% (chế độ acquy)
+ Tần số 50Hz +/- 1Hz (chế độ acquy)
– Lấy điện ngõ ra: 3 ổ chuẩn NEMA
– Dạng sóng: Step-wave
– Thời gian lưu điện: Tối đa 12 phút cho 02 bộ máy tính màn hình 15″
– Kích thước: (Rộng 91mm x Sâu 238mm x Cao 280mm)
– Trọng lượng tịnh: 6.5 Kg
– Công suất: 500VA / 300W
– Nguồn vào: + Điện áp 220VAC (165 – 265VAC)
+ Tần số 50Hz (43 – 57Hz)
– Kết nối lấy điện ngõ vào: Dây điện có phích cắm chuẩn NEMA
– Nguồn ra: + Điện áp 220V +/- 10% (chế độ acquy)
+ Tần số 50Hz +/- 1Hz (chế độ acquy)
– Lấy điện ngõ ra: 2 ổ chuẩn NEMA
– Dạng sóng: Step-wave
– Thời gian lưu điện: Tối đa 12 phút cho 01 bộ máy tính màn hình 15″
– Kích thước: (Rộng 80mm x Sâu 176.5mm x Cao 230mm)
– Trọng lượng tịnh: 3.2 Kg
– Công Nghệ: Line – interactive
– Công suất: 1000VA / 600W
– Nguồn vào: + Điện áp 220VAC (162 – 268VAC)
+ Tần số 50/60Hz
– Nguồn ra: + Điện áp 220V +/- 10% (chế độ acquy)
+ Tần số 50/60Hz +/- 1Hz (chế độ acquy)
– Lấy điện ngõ ra: 4 ngõ ra chuẩn IEC320 – 10A
– Dạng sóng: Step-wave
– Giao tiếp máy tính: chuẩn RS232 và USB.
– Chế độ bảo vệ: điện thoại, fax, modem in/out qua cổng RJ11
– Phần mềm quản trị và tự động shutdown hệ thống Winpower đi kèm
(Tương thích: Windows2000 / 2003 /XP – Linux)
– Thời gian lưu điện:Tối đa 23 phút với tải là 02 bộ máy tính màn hình 15″.
– Kích thước Blazer 1000: (Rộng 140mm x Sâu 368mm x Cao 180mm)
– Trọng lượng tịnh: 13.8Kg
– Công Nghệ: Line – interactive
– Công suất: 2000VA / 1200W
– Nguồn vào: + Điện áp 220VAC (166 – 274VAC)
+ Tần số 50/60Hz
– Nguồn ra: + Điện áp 220V +/- 10% (chế độ acquy)
+ Tần số 50/60Hz +/- 1Hz (chế độ acquy)
– Lấy điện ngõ ra: 4 ngõ ra chuẩn IEC320 – 10A
– Dạng sóng: Step-wave
– Giao tiếp máy tính: chuẩn USB.
– Chế độ bảo vệ: Cổng RJ45 bảo vệ mạng
– Phần mềm quản trị và tự động shutdown hệ thống Winpower đi kèm
(Tương thích: Windows2000 / 2003 /XP – Linux)
– Thời gian lưu điện:Tối đa 25 phút với tải là 02 bộ máy tính màn hình 15″.
– Kích thước Blazer 2000EH: (Rộng 145mm x Sâu 399mm x Cao 205mm)
– Trọng lượng tịnh: 9.8 Kg
– Công suất: 1000VA / 600W
– Nguồn vào: + Điện áp 220VAC (165 – 265VAC)
+ Tần số 50Hz (43 – 57Hz)
– Kết nối lấy điện ngõ vào: Dây điện có phích cắm chuẩn NEMA
– Nguồn ra: + Điện áp 220V +/- 10% (chế độ acquy)
+ Tần số 50Hz +/- 1Hz (chế độ acquy)
– Lấy điện ngõ ra: 3 ổ chuẩn NEMA
– Dạng sóng: Step-wave
– Thời gian lưu điện: Tối đa 12 phút cho 02 bộ máy tính màn hình 15″
– Kích thước: (Rộng 91mm x Sâu 238mm x Cao 280mm)
– Trọng lượng tịnh: 6.5 Kg
– Công nghệ: True online double conversion
– Công suất: 2KVA / 1.6KW
– Nguồn vào: + Điện áp 220VAC (115 – 300VAC); Tần số 50Hz (46 – 54Hz)
– Nguồn ra: + Điện áp 220V +/- 2%; Tần số 50Hz +/- 0.2Hz (chế độ acquy)
– Lấy điện ngõ ra: 6 ổ chuẩn IEC320-10A
– Dạng sóng: True sine-wave; Thời gian chuyển mạch: 0 mili giây
– Giao tiếp máy tính:
* Build-in cổng RS232 kèm cable và phần mềm quản trị Winpower. Kiểm soát và bật tắt theo giờ (licenses) cho nhiều máy chủ, tự động sao lưu dữ liệu)
* Thiết kế sẵn khe cắm thông minh (dạng mini), dùng cắm card điều khiển chuyên dụng (khi khách hàng có nhu cầu) như:
+ Card Webpower (SNMP) mini
+ Hoặc: card Winpower CMC mini
+ Hoặc: Card AS400 mini
– Cắt nguồn điện ra của UPS trong trường hợp khẩn cấp (EPO): CÓ
– Thời gian lưu điện: Tối đa 5 phút (100% tải)/ 11 phút (50% tải)
– Kích thước UPS C2KE : (Rộng 190mm x Sâu 383mm x Cao 318mm)
– Công nghệ: True online double conversion
– Công suất: 3KVA / 2.4KW
– Nguồn vào: + Điện áp 220VAC (115 – 300VAC); Tần số 50Hz (46 – 54Hz)
– Nguồn ra: + Điện áp 220V +/- 2%; Tần số 50Hz +/- 0.2Hz (chế độ acquy)
– Lấy điện ngõ ra: 4 ổ chuẩn IEC320-10A và hộp đấu dây
– Dạng sóng: True sine-wave; Thời gian chuyển mạch: 0 mili giây
– Giao tiếp máy tính:
* Build-in cổng RS232 kèm cable và phần mềm quản trị Winpower. Kiểm soát và bật tắt theo giờ (licenses) cho nhiều máy chủ, tự động sao lưu dữ liệu)
* Thiết kế sẵn khe cắm thông minh (dạng mini), dùng cắm card điều khiển chuyên dụng (khi khách hàng có nhu cầu) như:
+ Card Webpower (SNMP) mini
+ Hoặc: card Winpower CMC mini
+ Hoặc: Card AS400 mini
– Cắt nguồn điện ra của UPS trong trường hợp khẩn cấp (EPO): CÓ
– Thời gian lưu điện: Tối đa 5 phút (100% tải)/ 11 phút (50% tải)
– Kích thước UPS C3KE : (Rộng 190mm x Sâu 433mm x Cao 318mm)
– Công nghệ trực tuyến chuyển đổi kép, được điều khiển bằng vi xử lý.
– Ngưỡng điện áp nguồn vào rộng
– Thời gian chuyển mạch bằng không (= 0)
– Bảo vệ hầu hết các sự cố về nguồn điện
– Tự kiểm tra hệ thống khi khởi động Bộ lưu điện
– Cảnh báo khi dây tiếp đất không đạt tiêu chuẩn
– Có thể khởi động Bộ lưu điện bằng nguồn ắc-qui mà không cần đến điện lưới.
– Giao tiếp máy tính chuẩn RS232 và khe cắm thông minh.
– Quản trị hệ thống bằng phần mềm Winpower / Webpower (khi dùng card Webpower) thông qua chuẩn giao tiếp RS232 (hoặc khe cắm thông minh)
– Tự động chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp khi quá tải.
– Ắc-qui chuyên dụng không cần bảo dưỡng.